Danh Sách Siêu Học Bổng Úc Dành Riêng Cho Học Sinh Việt Nam

A. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

1. The University of Melbourne (Melbourne - Victoria):

Xem chi tiết: https://study.unimelb.edu.au/find-your-scholarship.

a. Học bổng bậc Đại học:Melbourne International Undergraduate Scholarship: Giá trị 25% học phí, dành cho học sinh: GCE A Levels, International Baccalaureate (IB) hoặc hoàn thành chương trình trung học GPA từ 9.8

b. Học bổng bậc Sau đại học: Học bổng toàn phần đến 135,000 AUD - Melbourne Research Scholarship/ Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: Bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ.

c. Học bổng bậc đại học tại Trinity College:

Xem chi tiết: https://scholarships.unimelb.edu.au/awards/trinity-college-scholarships.

Trinity College Scholarships: Trị giá từ $5,000 - $120,000 (gia hạn mỗi năm), dành cho cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn về tài chính.

2. Monash University (Melbourne - Victoria):

Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship.

Monash University-Vietnam Government PhD Scholarship (Project 89): Bao gồm học phí, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, phụ cấp di chuyển và vé máy bay khứ hồi quốc tế, dành cho sinh viên Việt Nam theo học chương trình Tiến sĩ.

Monash International Tuition Scholarship (MITS): Bao gồm 100% học phí và phí bảo hiểm OSHC, dành cho chương trình Tiến sĩ nghiên cứu và Thạc sĩ nghiên cứu.

Master of Commerce Scholarship: Bao gồm 100% học phí và trợ cấp, dành cho chương trình Master of Commerce.

Học bổng 100% học phí toàn khóa họcMonash International Leadership Scholarship: Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân (4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu). Ngoại trừ chương trình:

  • Bachelor of Medicine.
  • Bachelor of Surgery (Honours).
  • Medical Science and Doctor of Medicine (MD).
  • Monash Pathway.

Học bổng 10,000 AUD mỗi năm cho toàn khóa họcMonash International Merit Scholarship: Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân (31 suất) Ngoại trừ chương trình:

  • Bachelor of Medicine.
  • Bachelor of Surgery (Honours).
  • Medical Science and Doctor of Medicine (MD).

Học bổng 15,000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 4 năm họcEngineering International High Achievers Scholarship:

  • 25 suất cho chương trình Cử nhân và 25 suất cho chương trình Thạc sĩ.
  • Áp dụng cho các chương trình do Khoa Kỹ thuật (Faculty of Engineering) cấp.

Học bổng 19,000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa Công nghệ thông tin Monash) – Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: Dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân:

  • Computer Science.
  • Computer Science Advanced (Honours).
  • Information Technology.
  • Software Engineering (Honours)
  • Hoặc bất kỳ chương trình Double Degree nào với 1 trong các ngành học trên.

Học bổng 10,000 AUD (tối đa 3 năm - 50 suất) Monash Award: Dành cho sinh viên các chương trình Cử nhân. Ngoại trừ: các chương trình do Khoa Kỹ thuật (Faculty of Engineering) cấp.

Học bổng 6,000 AUD/ 48 tín chỉ (10 suất) –Engineering Masters Pathway Scholarship: Dành cho các chương trình Bachelor of Engineering (Honours) và chương trình pathway của Master of Engineering.

3. Australian National University (Canberra - ACT):

Xem chi tiết: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship.

ANU Chancellor’s International Scholarship: Giá trị 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ. Ngoại trừ chương trình: Doctor Of Medicine and Surgery (MChD), Master Of Military and Defence Studies.

ANU College of Law Study Bursary: Trị giá 500 AUD (hỗ trợ việc mua sách giáo khoa luật hoặc thiết bị điện tử cần thiết), dành cho chương trình Cử nhân hoặc Sau đại học của Khoa Luật (10 suất).

Học bổng 5,000 AUD (2 suất) – ANU Visual Arts Endowment Scholarship: Dành cho sinh viên có triển vọng trong lĩnh vực Thiết kế và Nghệ thuật Thị giác theo học các chương trình Cử nhân của Khoa ANU College of Arts and Social Sciences.

ANU College of Arts and Social Sciences Academic Excellence Masters Scholarship: Trị giá 20,000 AUD/ năm (10 suất). Dành cho sinh viên theo học các chương trình Thạc sĩ của Khoa ANU College of Arts and Social Sciences.

4. University of New South Wales (Sydney - NSW):

Xem chi tiết: www.unsw.edu.au/study/how-to-apply/scholarships.

  • Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học - International Student Award: Áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Sau đại học (Đặc biệt: Sinh viên có thể kết hợp học bổng với các học bổng khác).
  • Học bổng 20,000 AUD/ năm - 100% học phí toàn bộ khóa học - International Scientia Coursework Scholarship: Áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lý do chọn học UNSW.
  • Research Training Program International (RTPI) Scholarship: Bao gồm học phí, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp sinh hoạt 38,438 AUD/năm. Dành cho sinh viên theo học các chương trình Tiến sĩ, Thạc sĩ nghiên cứu và Master of Philosophy.
  • University International Postgraduate Award (UIPA)/ Tuition Fee Scholarship: Bao gồm học phí và trợ cấp sinh hoạt 38,438 AUD/ năm. Dành cho sinh viên theo học các chương trình Tiến sĩ, Thạc sĩ nghiên cứu và Master of Philosophy.
  • Học bổng 10,000 AUD cho 1 năm học - Australia’s Global University Award: Áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng.
  • Học bổng 5,000 AUD/ năm, cho toàn khóa học - UNSW Business School International Scholarship: Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh. Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa.
  • Học bổng 10,000 AUD cho 1 năm học - UNSW College Award: Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra).

5. The University of Sydney (Sydney - NSW):

Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.

Học bổng 100% học phí toàn khóa học – Sydney International Undergraduate Academic Excellence Scholarship: Dành cho sinh viên theo học chương trình bậc Đại học. Ngoại trừ:

  • Các bằng kết hợp chương trình Sau đại học.
  • Bachelor of Arts.
  • Bachelor of Economics.
  • Bachelor of Advanced Studies.

Học bổng 20% học phí toàn khóa họcSydney International Student Award (SISA):

  • Áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sĩ, Tiến sĩ tín chỉ.
  • Không áp dụng cho: MBA, Executive MBA, Online Programs, Study Abroad, Executive Education Programs.
  • Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sĩ, Tiến sĩ bạn chọn.

Học bổng 5,000 - 10,000 - 20,000 - 40,000 AUDVice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên.

Học bổng riêng đa dạng và được cập nhật thường xuyên từ các khoa:

Xem chi tiết: https://www.sydney.edu.au/scholarships/international/bachelors-honours/faculty.html.

a. Business:

  • Nhiều học bổng đa dạng từ bậc Đại học và Thạc sĩ.

b Engineering:

  • Engineering International Undergraduate Merit Scholarships: 52,000 AUD (13,000 AUD/năm).
  • Engineering Academic Excellence Scholarship: 3,000 AUD.
  • Nhiều học bổng khác bậc Đại học và Thạc sĩ.

c. Arts and Social Sciences (FASS):

  • USSC Student Internship Scholarship: 1,500 AUD (bậc Cử nhân).
  • Nhiều học bổng khác bậc Đại học và Thạc sĩ.

d. Law School:

  • The Alan Neaves Scholarship: 3,000 AUD. Áp dụng chương trình: Bachelor of Laws (LLB) và Juris Doctor (JD).
  • Nhiều học bổng khác bậc Đại học và Thạc sĩ.

e. Architecture, Design and Planning:

  • International Merit Scholarship: 1,000 AUD.

f.Faculty of Medicine and Health:

  • Học bổng 50% học phí toàn khóa học – Vietnamese Ophthalmology Coursework Scholarship: Dành cho sinh viên Việt Nam đăng ký chương trình Master of International Ophthalmology.
  • Nhiều học bổng đa dạng từ bậc Đại học và Thạc sĩ.

g. Faculty of Science:

  • Nhiều học bổng đa dạng từ bậc Đại học và Thạc sĩ.

h. Sydney Conservatorium of Music:

  • Nhiều học bổng đa dạng từ bậc Đại học và Thạc sĩ.

6. The University of Adelaide (Adelaide - SA):

Xem chi tiết: https://international.adelaide.edu.au/admissions/scholarships.

Australia for ASEAN scholarships: Bao gồm 100% học phí, chi phí đi lại và trợ cấp sinh hoạt (áp dụng chương trình Thạc sĩ).

Global Academic Excellence 50% International Scholarship: Trị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 99.9 hoặc GPA 6.9/7.0 (số lượng cực giới hạn).

Global Citizens Scholarship: Trị giá 15% - 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sĩ.

Yêu cầu:

  • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 6.5/7.0 hoặc ATAR 95. Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.5/7.0.
  • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 5.5/7.0 hoặc ATAR 85. Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.5/7.0 

Family ScholarshipsTrị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường.

Alumni ScholarshipsTrị giá 10% học phí, dành cho cựu sinh viên của Đại học Adelaide.

7. The University of Western Australia (Perth - WA):

Xem chi tiết: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/uwa-funded-scholarships.

UWA Global Excellence Scholarship 2025:

  • Giá trị: Học bổng lên tới 48,000 AUD/4 năm bậc Cử nhân hoặc 24,000 AUD/2 năm bậc Sau đại học.
  • Điều kiện: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập.

Trừ các chương trình sau:

  • 91860 - Doctor of Dental Medicine.
  • 91850 - Doctor of Medicine.
  • 91590 - Doctor of Optometry.
  • 20820 - Juris Doctor.
  • UWA Micro-credentials.
  • Chương trình pathway vào bậc Cử nhân: Medicine, Dental Medicine.

UWA International Student Award 2025Học bổng lên tới 20,000 AUD/4 năm bậc Cử nhân hoặc 10,000 AUD/2 năm bậc Sau đại học.

UWA College Success Scholarship: Dành cho sinh viên theo học các chương trình Foundation/ Diploma tại UWA College. Giá trị:

  • 10.000 AUD cho chương trình Diploma in Engineering.
  • 9,000 AUD cho chương trình Diploma in Computer and Data Science.
  • 8,000 AUD cho chương trình Diploma in Commerce hoặc chương trình Foundation.

8. University of Queensland (Brisbane - Queensland):

Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au.

Graduate School Scholarships (UQGSS) – includes Research Training Program (RTP): Bao gồm học phí, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp sinh hoạt 36,400 AUD/năm. Dành cho sinh viên theo học chương trình Tiến sĩ Nghiên cứu.

UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sĩ tín chỉ các ngành học.

UQ International High Achievers Award: Học bổng 20% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sĩ tín chỉ các ngành học.

International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 5,000 - 10,000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ - dành riêng cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc.

UQ Lifelong Learner: reduced fees for UQ alumni: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.

International House Global Residency Scholarship: Học bổng 7,000 AUD/năm (gia hãn năm), dành riêng cho sinh viên theo học chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ đang cư trú tại International House.

Học bổng riêng đa dạng từ các khoa:

  • Business School Honours Tuition Fee Reduction Scholarship: Học bổng 10,000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân Danh dự về Kinh doanh và Kinh tế.
  • Business School Master of Business Analytics – Women in STEM ScholarshipHọc bổng 5,000 AUD - dành riêng cho nữ sinh viên theo học chương trình Master of Business Analytics.
  • The Neil Brice Memorial Fund: Học bổng 1,000 AUD, áp dụng cho các chương trình học thuộc Khoa: Arts, Humanities and Social sciences, Science and Mathematics.
  • Faculty of Medicine Medical Endowment Scholarship: Học bổng 5,000 AUD, áp dụng cho chương trình Doctor of Medicine.

9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool - Victoria):

Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship.

a. Deakin Vice-Chancellor's International Scholarship: Trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa Cử nhân và Sau đại học.

  • Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bảng điểm học tập, bài luận cá nhân, 2 thư giới thiệu.
  • Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 - Doctor of Medicine

b. Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa Cử nhân và Sau đại học.

  • Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân, bảng điểm học tập.
  • Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 - Doctor of Medicine.

c. Vietnam Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân và Thạc sĩ Tín chỉ.

Ngoại trừ các khóa học: Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.

Điều kiện:

  • Cử nhân: GPA từ 8.0; IB từ 27.
  • Thạc sĩ: GPA từ 6.5

d. Deakin STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho khóa Cử nhân và Sau đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật và Môi trường Xây dựng.

Yêu cầu:

  • Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: Điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên.
  • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: Điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên.

Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép. Ngoại trừ khóa học: D364 - Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours) là đủ điều kiện.

e. Deakin Global Health Leaders Scholarship: Học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:

  • Master of Public Health.
  • Master of Health Management.
  • Master of Health Economics.
  • Master of Health Promotion.
  • Master of Nutrition and Population Health.

f. Deakin Alumni Discount: Giảm 10% học phí mỗi tín chỉ.

g. Deakin Warrnambool Residential International Scholarships: Giảm 50% phí nhà ở tại Deakin Residences Warrnambool (gia hạn mỗi năm).

h. Deakin College Foundation Pathway Scholarship: Giảm 10% - 15% học phí, dành cho chương trình dự bị Đại học. 

10. La Trobe University (Melbourne - VIC, Sydney - NSW):

Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships.

LA TROBE UNIVERSITY - Học bổng:

  • La Trobe University Sydney City Campus Australia Scholarship:  Học bổng lên đến 50% học phí.

Điều kiện:

- Là học sinh, sinh viên quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam.

- Đáp ứng yêu cầu đầu vào học thuật và tiếng Anh cho các chương trình Dự bị, Cao đẳng, Đại học hay Sau đại học.

- GPA từ 8.0 đối với học sinh trung học hay GPA từ 7.0  đối với sinh viên.

-  Nhập học  La Trobe University Sydney Campus vào tháng 10 hay tháng 11 năm 2024 hoặc tháng 3 năm 2025.

-  Đáp ứng các điều kiện khác trong Thư mời học.

-  Viết bài luận Statement of Purpose (tối đa 100 từ) với chủ đề: "Lý do bạn muốn được xem xét cho Học bổng 50% học phí".

- Hoàn thành nhiệm vụ của Đại sứ Sinh viên của La Trobe University Sydney Campus  trong suốt quá trình học tập.

  • 50 - 100% học phí – Vietnam Ambassador: Dành riêng cho học sinh, sinh viên quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cùng các học bổng khác

 Điều kiện:

- Chương trình đăng ký đủ điều kiện.

- IELTS từ 7.0 và không kỹ năng nào dưới 7.0

- Nhập học ở cơ sở tại Victoria của đại học La Trobe trong năm 2024.

- Điểm trung bình từ 8.5 đối với học sinh trung học hay 7.5 đối với sinh viên đại học.

- Ít nhất đủ 18 tuổi hoặc sống cùng người giám hộ được phê duyệt bởi Bộ Nội vụ đến khi đủ 18 tuổi.

- Hoàn thành nhiệm vụ của một Đại sứ Sinh viên trong suốt quá trình học tập.

- Video theo chủ đề không quá 5 phút: "Theo bạn, Đại sứ sinh viên tại Đại học La Trobe cần có những tố chất nào để có thể truyền cảm hứng cho các thế hệ sinh viên tương lai?"

  • 100% học phí - Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam: Dành riêng cho học sinh, sinh viên quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ, số lượng: 1 suất - cực kì cạnh tranh.
  • 50% học phí - La Trobe University Excellence Scholarship – Vietnam: Dành riêng cho học sinh, sinh viên quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.
  • 15% - 20% - 25% học phí – La Trobe High Achiever Scholarship: Dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ.
  • 50% - 100% học phí cho toàn bộ khóa học: La Trobe Vietnam Student Ambassador Scholarship.
  • 5% học phí năm đầu tiên – Early Bird Acceptance Grant: Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác để tăng thêm giá trị học bổng.
  • Giảm 5% học phí – Alumni Advantage: Dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa Thạc sĩ tín chỉ.
  • 3,000 AUD – Regional Victoria Experience Bursary: Dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury - Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton.
  • 5,000 AUD – Regional Scholarship: Dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury - Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton.
  • 15,000 AUD – Destination Australia: Dành cho sinh viên quốc tế theo học tại các campus khu vực Regional của trường: Albury - Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton.

LA TROBE COLLEGE - Học bổng:

Học bổng chuyển tiếp 20% - 30% học phí khóa Cử nhân tại La Trobe University: Dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị Đại học hoặc Cao đẳng.

Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.

LA TROBE COLLEGE MELBOURNE:

  • 20% học phí cho khóa Cao đẳng.
  • 2,000 AUD cho khóa dự bị Đại học.
  • 2,500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa dự bị Đại học & Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường).

LA TROBE SYDNEY:

Học bổng 30% cho khóa dự bị Đại học & Cao đẳng.

Học bổng 20% - 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sĩ.

LA TROBE MELBOURNE: Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sĩ tín chỉ.

11. Victoria University (Melbourne - VIC, Sydney - NSW, Brisbane):

Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships.

Học bổng cộng gộp trị giá 40% học phí VUS Pathway to Success up to A$11,000+ VUS Global Diversity Additional 10% (Dành cho chương trình Bachelor of Early Childhood và Graduate Diploma of Early Childhood).

VU Sydney & Brisbane 2025 International Scholarship: Trị giá 25% , áp dụng cho các chương trình Cử nhân, Thạc sĩ và chương trình Diploma trong ngành Công nghệ thông tin và Kinh doanh.

VU International Scholarship: Trị giá 10% học phí toàn bộ thời gian học, áp dụng cho các chương trình Cao đẳng, Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.

Pathway to Victoria Scholarship: Trị giá 2,500 AUD do chính phủ bang Victoria cấp, dành cho sinh viên học các chương trình chuyển tiếp như Tiếng Anh, Dự bị đại học, Cao đẳng trước khi vào khóa chính (Cử nhân/ Thạc sĩ).

VU Alumni Discount: giảm 10% học phí.

VU Brisbane Global Citizen Scholarship: Trị giá 20% học phí.

VU Block Model® International Scholarship: Trị giá 10,000 AUD/ năm (tương đương 30% học phí toàn khóa).

  • Điều kiện: Sinh viên thỏa mãn yêu cầu nhập học và nhận được Offer.
  • Điều kiện duy trì: Sinh viên chỉ cần vượt qua tất cả các môn học để được nhận học bổng tương ứng cho các năm sau.

VU Brisbane Diversity Scholarship: Trị giá 11,000 AUD/ năm.

VU Sydney Diversity Scholarship: Trị giá 30% học phí, áp dụng cho sinh viên học tất cả chương trình tại trường. Học bổng được áp dụng cho từng năm và hồ sơ được xét tự động.

VUB Pathway to Success Scholarship: Trị giá $11,000 AUD

  • Điều kiện: Sinh viên thỏa mãn yêu cầu nhập học và nhận được Offer.
  • Điều kiện duy trì: Sinh viên chỉ cần vượt qua tất cả các môn học để được nhận học bổng tương ứng cho các năm sau.

VUS Pathway to Success Scholarship: Trị giá $10,000 AUD

Global Diversity Scholarship 2024: Trị giá 10% học phí toàn bộ khóa học (Áp dụng cho sinh viên Việt Nam nhập học các kỳ của tất cả các chương trình trong năm 2024, tại 2 campus Sydney & Brisbane).

VU Sydney & Brisbane Early Childhood Education International Scholarship: Trị giá 20% toàn bộ chương trình học.

  • Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.5 overall (6.0) hoặc PTE 58 (50)

12. Swinburne University of Technology (Melbourne, Sydney):

Xem chi tiết: www.swinburne.edu.au/courses/scholarships/international-scholarships.

Melbourne Campus:

Swinburne International Excellent Undergraduate Scholarship: Trị giá đến 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình Cử nhân, ngoại trừ chương trình:

  • Bachelor of Nursing.
  • Bachelor of Aviation and Piloting.
  • Bachelor of Business (double degree) và 1 năm Honours.

Swinburne International Excellent Postgraduate Scholarship: Trị giá đến 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình Thạc sĩ, ngoại trừ chương trình:

  • Master of Physiotherapy.
  • Master of Dietetics.
  • Master of Occupational Therapy.

George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship: Trị giá 30% học phí, dành cho một số chương trình Thạc sĩ khối ngành STEM sau:

  • Master of Business Information Systems.
  • Master of Construction and Infrastructure Management.
  • Master of Construction Management Practice (and combined degrees).
  • Master of Cybersecurity, Master of Data Science.
  • Master of Engineering Practice (all specialisations and combined degrees).
  • Master of Engineering Science (all specialisations).
  • Master of Financial Technologies.
  • Master of Information Technology.
  • Master of Professional Engineering.
  • Master of Science (Biotechnology).
  • Master of Supply Chain Innovation.

d. Swinburne International Excellent pathway Scholarship: Trị giá 2,500 - 4,000 AUD dành cho chương trình dự bị Đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và dự bị Thạc sĩ (Postgraduate Qualifying Program).

e. Học bổng ELICOS: Trị giá 4,400 AUD (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng nêu trên.

Sydney Campus:

  • Swinburne International Scholarship: Học bổng trị giá 20% toàn khóa học.
  • Swinburne International Excellence Scholarship: Học bổng tối đa 30% dựa vào thành tích học tập.
  • Swinburne ELICOS for Postgraduate degree: Học bổng lên đến 10 tuần Tiếng Anh cho sinh viên quốc tế.

Parramatta Campus:

  • Swinburne International Scholarship: Học bổng trị giá 20% toàn khóa học.
  • Học bổng 10 tuần học tiếng Anh ELICOS: Trị giá 4,000 AUD dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Parramatta trước khi nhập học khóa học chính.
  • ECA Scholarship: Trị giá 1,000 AUD .

13. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane):

Xem chi tiết: https://federation.edu.au/current-students/starting-at-federation/scholarships/international-scholarships.

Học bổng: Trị giá $3,000 cho năm học thứ 2, dành cho sinh viên nhập học vào học kỳ 2 năm 2025. 

Federation Pathways Scholarship: Giá trị 20% học phí mỗi năm các chương trình Dự bị hoặc Chứng chỉ Giáo dục Đại học.

Federation Excellence Scholarship: Giá trị 20% học phí, dành cho bậc đại học và sau đại học. Yêu cầu duy trì: GPA từ 5.0 trở lên.

International Student Accommodation Support Scholarship (học bổng tự động): Trị giá 1,000 AUD/kỳ (tối đa 2 học kỳ). Học bổng hỗ trợ chổ ở dành cho sinh viên chọn ở tại ký túc của Đại học Victoria.

Điều kiện nhận học bổng:

  • Là sinh viên quốc tế bắt đầu nhập học năm 2025.
  • Đăng ký học tại các campus: Berwick, Mt Helen hoặc Gippsland
  • Không áp dụng cùng học bổng Destination Australia scholarship.

14. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra):

Xem chi tiết: www.acu.edu.au/study-at-acu/fees-and-scholarships/international-student-scholarships.

  • ACU International Student Scholarship: Học bổng 50% cho sinh viên quốc tế bậc Đại học và Sau đại học.
  • ACU Global Excellence Scholarship: Học bổng trị giá 5,000 AUD mỗi năm dành cho bậc Đại học và Sau đại học ngành Kinh doanh và Công nghệ thông tin.
  • ACU International Student Accommodation Scholarship: Học bổng trị giá 20% chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế.
  • Blacktown Campus Merit Scholarship: Học bổng 16,000 AUD cho sinh viên học tại campus Black Town.
  • 20% ELICOS Scholarship: Học bổng trị giá 20% học phí khóa tiếng Anh.

15. Macquarie University (Sydney - NSW):

Xem chi tiết: www.mq.edu.au/study/admissions-and-entry/scholarships/international.

Macquarie ASEAN Scholarship:

  • Trị giá 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ - bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu).
  • Học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị Đại học hoặc Cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30,000 - 40,000 AUD.

ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15,000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng.

MUIC Scholarship: Trị giá $3,000 dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn.

English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.

16. University of Technology Sydney – UTS College (Sydney - NSW):

Xem chi tiết: www.uts.edu.au/study/international/essential-information/scholarships-international-students.

  • University of Technology Sydney - Học bổng bậc Đại học.
  • University of Technology Sydney - Học bổng bậc Sau đại học.

17. Western Sydney University (WSU):

Xem chi tiết: www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships.

Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: Học bổng lên đến 50% học phí, dành cho chương trình Đại học và Sau đại học. (Ngoại trừ: Nursing, Medicine, and Postgraduate Psychology).

SDG International Undergraduate Scholarship: Học bổng lên đến 50% học phí, chỉ áp dụng cho những chương trình bậc Cử nhân dưới đây:

  • Bachelor of Humanitarian and Development Studies.
  • Bachelor of Social Science (all specialisations).
  • Bachelor of Social Work.
  • Bachelor of Science - (majors in Innovative foods, Human Nutrition, Agrifoods, Sustainable Environmental Futures).
  • Bachelor of Engineering (Civil).
  • Bachelor of Health Science.
  • Bachelor of Architectural Design.
  • Bachelor of Data Science.

Điều kiện nhận học bổng:

  • GPA lớp 10 hoặc 11 từ 9.5 cho chương trình bậc Đại học.
  • hoặc GPA đại học từ 3.9/4 cho chương trình bậc Sau Đại học.
  • IELTS từ 7.0 (không có kỹ năng nào thấp hơn yêu cầu đầu vào).
  • Hoạt động ngoại khóa thể hiện những đóng góp cho cộng đồng.

Học bổng 3,000 AUD và 6,000 AUD – Western Sydney International Scholarships: Dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sĩ (tối đa 2 năm).

  • Học bổng tự động 6,000 AUD mỗi năm: Dành cho sinh viên đăng ký qua hệ thống UAC.
  • Học bổng tự động 3,000 AUD mỗi năm: Dành cho sinh viên mới nhập học bậc Đại học, ngoại trừ chương trình Cử nhân Điều dưỡng. Sinh viên chương trình Cử nhân Điều dưỡng vẫn có cơ hội nhận học bổng xét trên thành tích học tập trị giá 3,000 AUD và 6,000 AUD mỗi năm.

Học bổng 30% học phí khóa tiếng Anh – EAP Scholarship.

Học bổng 6,000 AUD: Dành cho sinh viên bậc Sau đại học đăng ký các chương trình dưới đây:

  • Juris Doctor.
  • Master of Artificial Intelligence.
  • Master of Business Analytics.
  • Master of Engineering.
  • Master of Information and Communication Technology.
  • Master of Property Investment and Development.
  • Master of Public Health.
  • Master of Science.
  • Master of Social Work (Qualifying).
  • Master of Teaching (Birth – 5 Years/Birth – 12 Years).
  • Master of Teaching (Secondary).

Ghi chú: Các chương trình sau đây không đủ điều kiện nhận Học bổng Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships 50%:

  • Bachelor of Nursing.
  • Bachelor of Physiotherapy.
  • Master of Nursing Practice.
  • Master of Clinical Psychology.
  • Doctor of Medicine.

18. University of Wollongong (Wollongong - NSW):

Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international.

  • University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc Cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học).
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học bậc Thạc sĩ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học).
  • Vietnam Bursary: Trị giá 20% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sĩ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam. Áp dụng cho một số ngành học.
  • UOW College International Bursary: Học bổng 20% dành cho các khóa Foundation/Diploma.
  • UOW College English Language Bursary: Học bổng 380 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh.
  • Alumni Scholarship: Học bổng 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ.

19. University of Newcastle (Newcastle, Sydney - NSW):

Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships.

Học bổng 10,000 AUD mỗi năm x số năm học, tổng giá trị có thể lên đến 50,000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ.

Học bổng 15,000 AUD mỗi năm - International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science).Học bổng 15,000 AUD mỗi năm- International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance).

Học bổng 3,000 AUD cho chương trình dự bị Đại học, Cao đẳng liên thông lên Đại học.

Học bổng 3.500 AUD cho chương trình dự bị Thạc sĩ - liên thông lên Thạc sĩ.

20. University of New England (Armidale, Sydney - NSW):

Xem chi tiết: www.une.edu.au/study/international/visa-and-fees/scholarships-and-other-financial-support.

UNE ASEAN Bursary: Trị giá 5,000 AUD dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney.

UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): Học bổng bậc Cao học: Trị giá 29,864 AUD, dành cho chương trình Thạc sĩ nghiên cứu 2 năm và chương trình Tiến sĩ 3 năm.

Accommodation Scholarships: Học bổng đến 4,000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học kỳ tháng 2/2023.

21. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore - NSW):

Xem chi tiết: www.scu.edu.au/scholarships/international-student-scholarships.

  • Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: Trị giá 8,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: Trị giá 8,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Outstanding Academic Excellence Scholarship: Trị giá 15,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Bachelor of Engineering Systems (Honours) hoặc Bachelor of Science tại các campus Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Regional Scholarship: Trị giá 5,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Advancement Scholarship: Trị giá tới 8,000 AUD cho năm đầu tiên, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc tại SCU hoặc 1 đại học Úc khác mong muốn học chuyển tiếp từ bậc cử nhân lên cao học.
  • Vice Chancellor’s Scholarship lên tới $32,000: 8,000 AUD/năm dành cho 6 học sinh có ATAR từ 90 theo học chương trình Cử nhân tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Southern Cross Scholars: 8,000 AUD năm đầu tiên dành cho TOP 35 học sinh tiếp theo điểm ATAR từ 80 trở lên.
  • SCU International Women in STEM Scholarship: Trị giá 8,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kỹ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sĩ Công nghệ thông tin tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Destination Australia Scholarship: Trị giá 15,000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus.
  • Research Scholarships: Trị giá tới 100% học phí.
  • Merit-Based Scholarship: Trị giá tới $24,000 dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân hoặc $16,000 dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Thạc sĩ.

22. Charles Sturt University (NSW):

Xem chi tiết: https://study.csu.edu.au/international/scholarships.

Destination Australia Scholarship: Trị giá 15,000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga.

International Student Support Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đăng học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie and Wagga Wagga.

Vice - Chancellor Travel Grants $1,500: Trị giá 1,500 AUD, dành cho sinh viên Cử nhân và Thạc sĩ tham gia chương trình học trao đổi sinh viên.

23. University of South Australia (Adelaide - SA):

Xem chi tiết: https://international.unisa.edu.au/scholarships-and-sponsorships.

Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ).

International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sĩ.

Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100% học phí.

24. Flinders University (Adelaide - SA):

Xem chi tiết: www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond.

Vice - Chancellor International Scholarships: Học bổng 50% học phí toàn khóa học.

Excellence Scholarships: Trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80).

Global Scholarships: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0).

Alumni Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho Cựu sinh viên.

Pathway Scholarship: Trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự.

25. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney, Melbourne):

Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships.

  • UTAS Melbourne Scholarship: Học bổng tự động lên tới 35% học phí, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ.
  • ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí, dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường/ trường chuyên - sinh viên đăng ký các khoá Cử nhân và Sau đại học.
  • Dean of TSBE’s Merit Scholarship: Trị giá 25% - 50% học phí – được trao bởi khoa Business & Economics, Sciences & Engineering, Law, Medicine nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại Đại học Tasmania. Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học Cử nhân, Cử nhân danh dự hoặc Thạc sĩ tín chỉ.
  • TIS - Tasmanian International Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine và Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc Thạc sĩ (ngoại trừ một số ít khóa học).
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts – Trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học.
  • Family Alumni Bursary: Dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS.
  • Postgraduate Alumni Scholarship: Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sĩ tín chỉ.
  • Destination Australia Scholarship: Trị giá 15,000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.
  • Tasmania Melbourne Ambassador: Trị giá 25% học phí, toàn bộ chương trình học.
  • Học bổng 10 tuần học tiếng Anh ELICOS: Trị giá 4,000 AUD dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Melbourne CBD campus trước khi nhập học khóa học chính.

26. Queensland University of Technology (Brisbane - Queensland):

Xem chi tiết: www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships.

I nternational Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm) - dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ bất kì chuyên ngành nào. Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 khoa:

  • Kinh doanh & Luật.
  • Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục.
  • Khoa học.
  • Kỹ thuật.

Yêu cầu:

  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/10.
  • Bậc Thạc sĩ: GPA đại học 3.3/4 hoặc 8.25/10.

QUT College Pathway Scholarship: Học bổng 2,600 - 3,120 AUD cho học kỳ đầu tiên - dành cho chương trình dự bị Đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học.

Yêu cầu:

  • Bậc dự bị Đại học: GPA lớp 11 8.0/10.
  • Bậc Cao đẳng: GPA lớp 12 7.0/10.

Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 đại học, sẽ được nhận gói học bổng (Package Offer) 3,120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship).

QUT College English Language Concession: Giảm 25% học phí khóa tiếng Anh EAP tại QUT College.

27. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield - Queensland):

Xem chi tiết: www.unisq.edu.au/scholarships/future-students.

International Student Support Scholarship: Trị giá 20% toàn khóa học, áp dụng cho tất cả các chương trình Cử nhân, Thạc sĩ tín chỉ, Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ.

Incoming Study Abroad International Travel Grant: Trị giá 2,000 AUD, áp dụng cho sinh viên tham gia chương trình Study Abroad.

Học bổng 32,000 AUD/năm cho chương trình Tiến sĩ.

28. Griffith University (Brisbane, Gold Coast - Queensland):

Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance.

Vice Chancellor's International Scholarship: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên xuất sắc theo học bậc Đại học và Sau đại học.

Yêu cầu:

  • Điểm GPA từ 6.0/7
  • Đáp ứng các yêu cầu đầu vào về học thuật và tiếng Anh.

International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.

Yêu cầu:

  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10.
  • Đối với bậc Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp Cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).

International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.

Yêu cầu:

  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10.
  • Đối với bậc Thạc sĩ tín chỉ: Tốt nghiệp Cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).

Griffith College Diploma to Degree: 3,000 AUD dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình Cao đẳng tại Griffith College - đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì - tiếp tục học lên Cử nhân tại Griffith University.

Academic Merit Scholarship: miễn giảm học phí dành cho sinh viên có thành tích tốt nhất  tại kỳ học đầu tiên của chương trình đào tạo (trừ chương trình dự bị) tại Griffith College.

Family Scholarship: $1,000. Dành cho sinh viên có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith.

Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), dành cho các chương trình nghiên cứu.

29. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane - Queensland):

Xem chi tiết: www.jcu.edu.au/international-students/fees-and-costs/scholarships-and-financial-aid. 

JCUB ASEAN Scholarships: Trị giá 30% học phí cho toàn thời gian học. Học bổng tự động và không giới hạn cho cả bậc Cử nhân và Thạc sĩ.

Học phí sau học bổng:

  • Bậc Cử nhân: khoảng $24,225 AUD/năm.
  • Bậc Thạc sĩ: khoảng $26,077 AUD/năm.

Điều kiện nhận học bổng:

  • Bậc Cử nhân:
   GPA lớp 12
Bachelor of Business (Cử nhân Kinh doanh)
7.5
Bachelor of Commerce (Cử nhân Thương mại) 7.5
Bachelor of Tourism, Hospitality and Events
(Cử nhân Du lịch, Khách sạn và Sự kiện)
7.5
Bachelor of Information Technology
(Cử nhân Công nghệ thông tin)
8.0

 

  • Bậc Thạc sĩ: GPA đại học từ 7.0

JCUB English Proficiency Scholarship: Trị giá 5% học phí năm đầu tiên, có thể được gộp chung với học bổng ASEAN Scholarships. Áp dụng cho sinh viên đạt những điều kiện tiếng Anh sau:

  • IELTS Academic từ 7.0 và không kỹ năng nào dưới 6.0
  • PTE Academic từ 65 và không phần nào nào dưới 54
  • TOEFL iBT từ 94 và không phần nào nào dưới 21

Như vậy, Tổng giá trị học bổng của ASEAN ScholarshipsEnglish Proficiency Scholarship:

  • Bậc Cử nhân: Khoảng $37,617 AUD/3 năm học.
  • Bậc Thạc sĩ: Khoảng $26,698 AUD AUD/2 năm học.

30. University of Canberra (Canberra - ACT, Sydney Hills):

Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international.

Southeast Asia Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ - tất cả các chuyên ngành.

Yêu cầu:

  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên.
  • Bậc Thạc sĩ: GPA bậc Cử nhân từ 75% trở lên.

Canberra Campus

UC International Course Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ một số lĩnh vực như: Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật, ….

UC International High Achiever Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ - tất cả các chuyên ngành.

Yêu cầu:

  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên.
  • Bậc Thạc sĩ: GPA bậc Cử nhân từ 80% trở lên.

UC International Merit Scholarship: Trị giá 10% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành.

Yêu cầu:

  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên.
  • Bậc Thạc sĩ: GPA bậc Cử nhân từ 65% trở lên.

Học bổng của UC College:

  • Academic Merit Scholarship: Trị giá 4,000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma.
  • ELICOS Scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh.

Sydney Hills Campus

  • UC Sydney Hills: Trị giá 20% học phí, toàn bộ chương trình học.
  • International Merit Scholarship: Trị giá 10%.
  • International High Achiever Scholarship: Trị giá 20%.
  • International Excellence Scholarship: Trị giá 30%.

31. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast - Queensland):

Xem chi tiết: www.usc.edu.au/study/scholarships.

International Student Scholarship: Trị giá 15% học phí.

English Excellence Scholarship: Trị giá 20% học phí.

Destination Australia Program: Trị giá 15,000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:

  • Cao đằng Đổi mới Kinh doanh.
  • Cử nhân Khoa học Điều dưỡng.
  • Sinh thái Động vật.
  • Giáo dục Tiểu học.
  • Công tác Xã hội.

Adelaide Campus:

  • International Student Scholarship: Học bổng đến 15% học phí.

32. Curtin University (Perth - WA):

Xem chi tiết: www.usc.edu.au/study/scholarships.

Curtin International Scholarships - Alumni & Family Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu du học sinh của trường.

Curtin International Scholarships - Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ.

Destination Australia Scholarship: Trị giá 15,000 AUD mỗi năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình sau đại học của khoa Khoa học và Kỹ thuật.

33. Murdoch University (Perth - WA):

Xem chi tiết: www.murdoch.edu.au/study/international-students/studying-at-murdoch/fees-and-scholarships/scholarships.

International Back Welcome Scholarship: Trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Cử nhân và Sau đại học (Graduate certificate, Graduate diploma và Thạc sĩ).

Alumni 25% Fee Tuition Discount: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu du học sinh học lên bậc Thạc sĩ.

34. Edith Cowan University (Tây Úc):

Xem chi tiết: www.ecu.edu.au/scholarships/offers.

  • International Undergraduate Scholarship 2025: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân (Ngoại trừ: Performance Arts programs, Education, Preclinical Foundations of Imaging Science, Nursing and Paramedical).
  • International Postgraduate Scholarship 2025: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Sau đại học (Ngoại trừ: Performance Arts programs, Nursing).
  • Australian Qualification International Scholarship 2025: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ (Ngoại trừ: Performance Arts programs, Education, Preclinical Foundations of Imaging Science, Nursing and Paramedical).
  • International Undergraduate Merit Scholarship 2024: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân.
  • 2024 International Masters Scholarship: Trị giá 20% học phí cho năm đầu tiên của chương trình Thạc sĩ tín chỉ.
  • Australian Alumni International Scholarship 2024: Trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.
  • Executive Dean’s 2024 Master of Engineering Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Engineering.
  • 2024 ECC Pathway Merit Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho chương trình dự bị Đại học hoặc Cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC).
  • 2023 International Accommodation Bursary: Trị giá 50% chi phí nhà ở cho 22 tuần hoặc 44 tuần tại ECU Mount Lawley Student Village.

B. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC

1. Eynesbury College (Adelaide):

Xem chi tiết: www.eynesbury.navitas.com/scholarships.

Trường cung cấp học bổng Pathway khi học sinh học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học:

Các suất học bổng:

  • Học bổng 30% cho chương trình dự bị Đại học.
  • Học bổng 20% cho chương trình Cao đẳng.
  • Học bổng 4,000 AUD khi sinh viên học packaged khóa tiếng Anh + Cao đẳng + Cử nhân.

Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác:

  • University of Adelaide: Học bổng 5% - 10% - 25%
  • University of South Australia: Học bổng 15% - 50%
  • ICHM: Học bổng 10%.

2. Taylors College (Sydney):

Xem chi tiết: www.taylorssydney.edu.au/how-to-apply/scholarships.

Học bổng 20% học phí cho chương trình dự bị Đại học.

Học bổng chuyển tiếp:

  • 20% học phí – Sydney International Student Award: Dành cho toàn bộ thời gian học khóa Cử nhân.
  • $16,000 AUD – The Sue Harlen Scholarship.
  • $ 8,000 AUD – Merit Scholarships: 3 suất.

3. ICMS (Sydney, Manly - NSW):

Xem chi tiết: www.icms.edu.au/future-students/scholarships/icms-international-scholarship.

Học bổng 50% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ.

  • ICMS International UG Scholarship - lên tới 15,000 AUD dành cho chương trình Cử nhân.
  • ICMS International PG Scholarship - lên tới 14,000 AUD dành cho chương trình Thạc sĩ.

ICMS Bursary dành cho tất cả sinh viên đáp ứng đủ điều kiện đầu vào, trị giá:

  • 420 AUD dành cho khóa dự bị Đại học và Diploma.
  • 250 AUD dành cho khóa Cử nhân.
  • 200 AUD dành cho khóa Thạc sĩ.

ICMS Alumni scholarship: 50% học phí khóa Thạc sĩ dành cho các bạn sinh viên tốt nghiệp Cử nhân tại ICMS.

Học bổng 30% học phí - The Scholarship Interview Session in October 2023.

4. ICHM (Adelaide) :

Xem chi tiết: www.ichm.edu.au/future-students/fees-and-payment/scholarships.

  • Bachelor of Business (Hospitality Management): Trị giá 10% - 15% học phí.
  • Bachelor of Business (Business/ Entrepreneurship/ Marketing): Trị giá 10% - 15% học phí.
  • Masters of International Hotel Management: Trị giá 10% - 15% học phí (15% dành cho học sinh có IELTS 7.0).
  • Học bổng cho các năm tiếp theo: 15% học phí cho học sinh đạt được 1 credit hoặc cao hơn cho tất cả các môn học trong năm đầu tiên.

5. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney):

Xem chi tiết: www.angliss.edu.au/study-with-us/scholarships..

The Sir William Angliss International VET Scholarships: Trị giá đến 2,500 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1&2.

Yêu cầu: Đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt.

The Memorial Fund Scholarship: Trị giá đến 3,000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1&2.

Yêu cầu: Đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt.

The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW): Dành cho sinh viên quốc tế, trị giá 2,500 AUD.

Pathway to Victoria Scholarship (VIC): Dành Cho sinh viên quốc tế, trị giá 2,500 AUD.

6. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney):

Xem chi tiết: www.mit.edu.au/study-with-us/scholarships.

International Student Scholarship: Trị giá 2,600 - 6,680 AUD dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ.

MIT International Excellence Scholarship: Trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình:

  • Bachelor of Business (all majors).
  • Master of Professional Accounting.
  • Networking.
  • Engineering (Telecommunications).
  • Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications), áp dụng cho kì tháng 3 và 7.

Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5).
  • Thạc sĩ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)

MIT Academic Achievement Scholarship: Trị giá 30% học phí one-off, nhập học các chương trình:

  • Bachelor of Business.
  • Networking.
  • Engineering Technology (Telecommunications).
  • Master of Professional Accounting.
  • Engineering (Telecommunications).

Yêu cầu: Điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500 - 800 chữ.

7. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth, Gold Coast):

Xem chi tiết: www.kbs.edu.au/admissions/scholarships.

Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth campus:

High Achievers Scholarship: Trị giá từ 7,728 – 39,816 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:

  • Diploma of Business.
  • Bachelor of Business.
  • Business (Accounting).
  • Business (Hospitality and Tourism Management).
  • Business (Marketing).
  • Business (Management).
  • Postgraduate Qualifying Program.
  • Graduate Certificate in Accounting.
  • Business Analytics.
  • Business Administration.
  • Graduate Diploma of Business Administration.
  • Business Analytics.
    Master of Accounting.
  • Professional Accounting.
  • Business Administration.
  • Business Analytics.
  • Business Analytics (Extension).

Dean’s Award: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút.

International Student Scholarship South Asia: Trị giá từ 7,875 – 51,192 AUD, dành cho các chương trình:

  • Diploma of Business.
  • Bachelor of Business.
  • Business (Accounting).
  • Business (Hospitality and Tourism Management).
  • Business (Marketing).
  • Business (Management).
  • Postgraduate Qualifying Program.
    Graduate Certificate in Accounting.
  • Business Analytics.
  • Business Administration.
    Graduate Diploma of Business Administration.
  • Business Analytics.
  • Master of Accounting.
  • Professional Accounting.
  • Business Administration.
  • Business Analytics.
  • Business Analytics (Extension).

Alumni Scholarship: Trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.

Gold Coast campus:

Gold Coast campus scholarship: Trị giá 30% học phí.

Yêu cầu: Đáp ứng được điều kiện đầu vào chương trình học của Kaplan Business School, không kết hợp cùng những học bổng khác và chỉ áp dụng khi ghi danh tại Gold Coast campus của Kaplan Business School

8. Academy of Interactive Technology (Melbourne, Sydney):

Xem chi tiết: https://ait.edu.au/apply.

Subcontinent Scholarship: Tiết kiệm tới 16,050 AUD cho 3 năm học. Học bổng áp dụng cho kỳ tháng 2, 5, 9 năm 2023. Học bổng bao gồm: 15% học phí năm đầu, 30% cho năm 2 & năm 3 đối với tất cả chương trình Cử nhân.

International Scholarship: Tiết kiệm tới 16,050 AUD cho 3 năm học. Học bổng áp dụng cho kỳ tháng 2, 5, 9 năm 2023. Học bổng 25% học phí cho toàn bộ khóa học đối với tất cả chương trình Diploma & chương trình Cử nhân.

9. Kent Institute Australia (Sydney, Melbourne, Brisbane):

  • Học bổng trị giá 90% học phí, chỉ 15 suất/ năm, dành cho sinh viên Việt Nam bậc cử nhân có thành tích học tập tốt.

C. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG NGHỀ CÔNG LẬP - TAFE

1. Tafe Victoria:

  • Kangan Institute: 8,400 AUD.
  • Holmesglen Tafe: 1,000- 2,500 AUD.
  • Melbourne Polytechnic: 10 - 20% học phí.
  • William Angliss Institute: 2,500 AUD.
  • The Gordon Institute of TAFE: 2,500 AUD.
  • Box Hill Institute: 2,500 AUD.

2. Tafe NSW:

Xem chi tiết: www.tafensw.edu.au/international/enrol/scholarships.

TAFE NSW International Scholarship, trị giá:

  • 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Education.
  • 2,000 AU$ – dựa trên thành tích học tập.

Destination Australia Scholarship: Trị giá 15,000 AUD.

Australia Awards Scholarships: Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho sinh viên học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

3. Tafe South Australia:

Xem chi tiết: www.tafesa.edu.au/international/before-starting/int-scholarships.

Australia Awards Scholarships: Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

4. Tafe Queensland:

Xem chi tiết: https://tafeqld.edu.au/scholarships.

Destination Australia Scholarship: Trị giá 15,000 AUD/1 năm và 22,500 AUD/1.5 năm.

5. Tafe ACT - Canberra Institute of Technology:

Xem chi tiết: https://international.cit.edu.au.

Australia Awards Scholarships: Bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

6. Vocational Education and Training (VET) - Northern Territory:

Học bổng chính phủ bang NT - Study in Australia’s Northern Territory Scholarship: Trị giá 7,500 AUD cho chương trình Vocational Education and Training và 12,000 AUD cho chương trình giáo dục bậc cao.

D. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG TRUNG HỌC

1. Billanook College (Melbourne):

Học bổng 50% (lớp 10 - 12) – Senior School Scholarships 2023, học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

2. The Knox School (Melbourne):

Học bổng 45% - 90% học phí khóa tiếng Anh dành cho những học sinh nhập học lớp 7, 9 hoặc 11 trong năm 2023.

3. Macquarie Grammar School (Melbourne):

Học bổng 10% - 100% học phí dành cho những học sinh nhập học lớp 7 - lớp 11.

LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ HỌC BỔNG

Học sinh cần phân biệt rõ:

  • Scholarship = Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được.
  • Grant = Khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó. bạn không cần làm gì mà vẫn được.
  • Bursary/ Financial Aid = Hỗ trợ tài chính: Dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.

Xét học bổng:

Trừ trường hợp hồ sơ cực kì xuất sắc để có thể đoán định mức học bổng, nếu không thì thực tế không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng hay không, vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và xét theo các tiêu chí căn bản:

  • Năng lực học thuật: Học lực và thành tích học thuật: lấy từ cao đến thấp.
  • Thời điểm nộp hồ sơ: Hồ sơ nộp sớm có ưu thế hơn hồ sơ nộp muộn hơn.
  • Tiêu chí riêng: Nếu đó là các học bổng đặc biệt (chuyên ngành).

Tất cả các học sinh được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng. Như vậy khi bạn có đủ hồ sơ - bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.

Tham khảo năng lực học sinh >< Mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:

  • Học bổng 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 95 - 100%. Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
  • Học bổng 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 92%. Tiếng Anh ≥ 6.5
  • Học bổng 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%. Tiếng Anh ≥ 6.5
  • Học bổng 10 - 20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 75%. Tiếng Anh ≥ 6.0

Hồ sơ xin học bổng:

  • Học bạ/ Bảng điểm của khóa học gần nhất.
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất.
  • Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký.
  • Tiếng Anh và/ hoặc Chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…).
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu (nếu có).

Ứng viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ sẽ cần thêm:

  • Work CV.
  • 1 personal statement.
  • 2 thư giới thiệu.

Lưu ý khác:

Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…).

Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA tếng Anh.

Chi tiết về thủ tục nhập học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ: TRUNG TÂM ANH NGỮ VÀ TƯ VẤN DU HỌC QUỐC TẾ USC.


Trung Tâm Anh Ngữ và Tư Vấn Du Học Quốc Tế USC
Địa chỉ: Building USC - 236-238-240-242 Hòa Hưng, P.13, Q.10, TP.HCM
Email: info@usc.edu.vn
Hotline: 098 95 98 251 - (028) 6264 3648

Các tin khác

Thư viện hình ảnh